🔍
Search:
BÊN CẠNH
🌟
BÊN CẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
그리고 또는 그 밖에.
1
VÀ, BÊN CẠNH:
Và hoặc ngoài cái đó ra.
-
-
1
친하게 지낼 수 있게 속마음을 터놓다.
1
CHO Ở BÊN CẠNH:
Mở lòng để có thể thân thiết.
-
Danh từ
-
1
방이 붙어 있을 때 바로 옆에 있는 방.
1
PHÒNG BÊN CẠNH:
Phòng ở ngay bên cạnh khi các phòng dính liền vào nhau.
-
Danh từ
-
1
난로의 주변.
1
BÊN CẠNH LÒ SƯỞI:
Vùng xung quanh lò sưởi.
-
Danh từ
-
1
옆이 되는 곳이나 방향.
1
PHÍA BÊN, BÊN CẠNH:
Hướng hay chỗ ở bên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
무엇의 왼쪽이나 오른쪽의 면.
1
BÊN CẠNH:
Mặt phía bên phải hay phái bên trái của cái gì đó.
-
2
무엇의 근처나 가까운 위치.
2
Ở CẠNH, Ở GẦN:
Vị trí gần với một vật gì đó.
-
Động từ
-
1
어떤 것에 나란히 또는 가까이 있다.
1
GẦN BÊN, GẦN KỀ, BÊN CẠNH:
Ở song song hoặc gần cái nào đó.
-
Động từ
-
1
함께 나란히 적다.
1
GHI BÊN CẠNH, VIẾT BÊN CẠNH:
Ghi song song cùng nhau.
-
Danh từ
-
1
차려 놓은 밥상의 한쪽이나 그 가까이.
1
BÊN CẠNH BÀN ĂN, BÊN BÀN ĂN:
Một phía của bàn ăn đã được dọn thức ăn ra, hoặc bên cạnh đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 대상의 바로 옆. 또는 아주 가까운 곳.
1
KỀ BÊN, BÊN CẠNH:
Ngay cạnh đối tượng nào đó. Hoặc chỗ rất gần.
-
2
가까이에서 보살펴 주거나 의지할 만한 사람.
2
NGƯỜI THÂN CẬN:
Người ở gần coi sóc giúp hoặc dựa dẫm được.
-
Danh từ
-
1
늘어선 줄의 바깥.
1
HÀNG NGOÀI, HÀNG BÊN CẠNH:
Bên ngoài của dãy đã xếp thành hàng.
-
2
정해 놓은 기준에 이르지 못하거나 처짐. 또는 그런 사람.
2
NGOẠI LỆ:
Việc không phù hợp hoặc thấp kém hơn so với tiêu chuẩn đã định. Hoặc người như vậy.
-
Động từ
-
1
함께 나란히 적히다.
1
ĐƯỢC GHI BÊN CẠNH, ĐƯỢC VIẾT BÊN CẠNH:
Được ghi song song cùng nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1
같은 편.
1
CÙNG PHÍA, MỘT PHÍA:
Cùng phía.
-
2
어느 한 부분이나 방향.
2
MỘT PHÍA:
Một bộ phận hay phương hướng nào đó.
-
3
어떤 일의 한 측면.
3
MỘT MẶT:
Một phương diện của việc nào đó.
-
4
두 가지 상황을 말할 때, 하나의 상황을 말한 다음 다른 상황을 말할 때 쓰는 말.
4
BÊN CẠNH ĐÓ, NGOÀI RA:
Từ sử dụng khi nói đến tình huống khác sau khi đã nói một tình huống rồi trong khi nói về hai tình huống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 곳을 둘러싸고 있는 테두리.
1
XUNG QUANH:
Phạm vi bao quanh nơi nào đó.
-
2
어떤 사물이나 사람을 둘러싸고 있는 것. 또는 그 환경.
2
XUNG QUANH, CHUNG QUANH:
Cái bao quanh người hay sự vật nào đó. Hoặc môi trường đó.
-
3
어떤 사람과 가깝게 지내는 사람들.
3
NGƯỜI XUNG QUANH, NGƯỜI BÊN CẠNH:
Những người sống gần gũi với người nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
벌어진 사이에 무엇을 넣고 죄어서 빠지지 않게 하다.
1
CÀI, GÀI, NÚT:
Cho cái gì đó vào khe hở, làm cho nó nhỏ lại để không bị rơi ra.
-
2
무엇에 걸려 빠지지 않도록 꿰거나 꽂다.
2
ĐEO:
Treo vào cái gì đó rồi xỏ hay cắm vào để không rơi ra.
-
3
손가락이나 팔을 서로 걸다.
3
KHOÁC TAY, KHOÁC VAI:
Cài ngón tay hay cánh tay vào nhau.
-
5
곁에 두거나 가까이 하다.
5
ĐỂ KÈ KÈ BÊN CẠNH:
Đặt cạnh hay làm cho gần.
-
4
어떤 장소를 옆에 두다.
4
CHEN GIỮA, NẮM SÁT BÊN, NẰM KẾ BÊN:
Đặt ở bên cạnh địa điểm nào đó.
-
6
어떤 기간이 특정 시기나 날을 포함하다.
6
XEN LẪN, GIỮA:
Thời gian nào đó bao gồm thời kỳ hay ngày đặc biệt.
-
8
여러 개를 덧붙이거나 겹치다.
8
(MẶC, ĐI, ĐỘI ...) ĐÚP:
Kèm thêm hoặc trùng lặp một số cái.
-
7
남의 힘을 빌리거나 이용하다.
7
Ỷ THẾ, NHỜ CẬY:
Mượn hoặc sử dụng sức mạnh của người khác.
🌟
BÊN CẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
돕기 위해 출동한 군대.
1.
QUÂN TIẾP VIỆN, QUÂN CHI VIỆN, QUÂN TÌNH NGUYỆN:
Quân đội xuất trận để giúp đỡ.
-
2.
(비유적으로) 남의 일이 잘되거나 나아지도록 곁에서 도와주는 사람.
2.
NGƯỜI TÌNH NGUYỆN:
(cách nói ẩn dụ) Người giúp đỡ ở bên cạnh để công việc của người khác thành công hoặc trở nên thuận lợi hơn.
-
Danh từ
-
1.
옆으로 밀어서 열고 닫는 문.
1.
CỬA KÉO, CỬA LÙA:
Cửa đóng và mở bằng cách đẩy (kéo) sang bên cạnh.
-
☆
Danh từ
-
1.
고개를 움직이지 않고 눈알만 살짝 움직여서 옆을 봄.
1.
CÁI LIẾC MẮT SANG BÊN:
Việc không xoay cổ mà chỉ di chuyển tròng mắt khi nhìn sang bên cạnh.
-
3.
눈알만 살짝 움직여서 무슨 뜻을 알림.
3.
SỰ RA DẤU BẰNG MẮT:
Việc chỉ di chuyển nhẹ tròng mắt và cho biết ý nghĩa gì đó.
-
2.
주의를 기울여야 할 곳이 아닌 다른 데에 관심을 가짐.
2.
SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ SAO NHÃNG:
Việc để tâm một cách lén lút tới việc khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 하는 것.
1.
TÍNH BÀNG QUAN:
Việc không trực tiếp tham gia vào việc nào đó mà chỉ đứng bên cạnh nhìn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 하는 사람.
1.
NGƯỜI BÀNG QUAN, NGƯỜI NGOÀI CUỘC:
Người không trực tiếp tham gia vào việc nào đó mà chỉ đứng bên cạnh nhìn.
-
Động từ
-
1.
있던 자리에서 뒤나 옆으로 옮겨 앉다.
1.
NGỒI LÙI LẠI:
Từ vị trí hiện tại ngồi lui về phía sau hay sang bên cạnh.
-
2.
하고 있던 일, 차지하고 있던 자리나 지위 등을 내놓다.
2.
TỪ CHỨC:
Từ bỏ công việc đang làm, vị trí hay địa vị đang nắm giữ.
-
3.
하던 일을 포기하고 그만두다.
3.
RÚT LUI, BỎ CUỘC:
Từ bỏ việc đang làm và bỏ đó.
-
4.
건물, 바닥, 어깨 등이 아래로 내려앉다.
4.
TRŨNG, XỆ:
Tòa nhà, sàn nhà, vai... bị lõm xuống dưới.
-
Danh từ
-
1.
차가 옆 차선에 있는 차들 사이로 무리하게 들어가는 것.
1.
SỰ CHEN LẤN, SỰ LUỒN LÁCH:
Việc xe ô tô đi vào giữa những xe ô tô khác ở làn đường bên cạnh một cách vô lối.
-
Danh từ
-
1.
집주인이나 건물의 이름, 주소 등을 적어서 대문 위나 옆에 붙이는 작은 패.
1.
BẢNG TÊN Ở CỬA, BIỂN GẮN Ở CỬA, MÔN BÀI:
Cái biển nhỏ gắn bên cạnh hay bên trên cánh cửa để ghi những thông tin như tên chủ nhà, tên ngôi nhà, hay địa chỉ.
-
Danh từ
-
1.
본채의 옆이나 뒤에 따로 지은 집이나 방.
1.
NHÀ NGANG, NHÀ SAU, PHÒNG PHỤ, GIAN PHỤ:
Phòng hay nhà xây riêng ở phía sau hoặc bên cạnh nhà chính.
-
Danh từ
-
1.
결혼식에서 신랑이나 신부를 거들며 함께 서서 식을 돕는 사람.
1.
PHÙ DÂU, CÔ DÂU PHỤ, PHÙ RỄ, CHÚ RỄ PHỤ:
Người đứng cùng và giúp cô dâu hay chú rễ làm lễ trong lễ cưới.
-
2.
(비유적으로) 중심 인물이 아니고 그 곁에서 실속 없이 거들기만 하는 사람.
2.
NHÂN VẬT PHỤ:
(cách nói ẩn dụ) Người không phải là nhân vật trung tâm mà chỉ đứng bên cạnh hỗ trợ.
-
Danh từ
-
1.
목숨을 다하기까지의 동안.
1.
TRỌN ĐỜI, SUỐT ĐỜI:
Suốt cho đến khi trút hết hơi thở.
-
2.
부모가 돌아가실 때 그 곁에 있음.
2.
SỰ TÚC TRỰC LÚC LÂM CHUNG:
Việc ở bên cạnh khi cha mẹ qua đời.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
운동 경기 등에서, 노래나 손뼉치기 등을 하면서 선수들을 격려하는 일.
1.
SỰ CỔ VŨ:
Việc ca hát hoặc vỗ tay... khích lệ các cầu thủ trong thi đấu thể thao….
-
2.
잘하도록 옆에서 격려하거나 도와줌.
2.
SỰ CỔ VŨ ĐỘNG VIÊN:
Việc khích lệ hoặc giúp đỡ ở bên cạnh để làm cho tốt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
창문과 가까운 곳이나 옆.
1.
CẠNH CỬA SỔ:
Chỗ gần hay bên cạnh cửa sổ.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
가졌던 물건을 흘리거나 놓쳐서 더 이상 갖지 않게 되다.
1.
MẤT, ĐÁNH MẤT, ĐÁNH RƠI:
Bị rơi hoặc để quên đồ vật mà mình đã mang nên giờ không còn nữa.
-
2.
어떤 사람과 관계가 끊어지거나 헤어지게 되다.
2.
MẤT, XA RỜI:
Quan hệ với người nào đó bị cắt đứt hoặc bị chia tay.
-
3.
마음속에 있던 능력이나 정신 등이 없어지다.
3.
MẤT:
Tinh thần hay năng lực... vốn có trong lòng không còn nữa.
-
4.
어떤 것의 모습이나 상태가 없어지다.
4.
ĐÁNH MẤT, LÀM MẤT:
Trạng thái hay hình dáng của cái nào đó không còn nữa.
-
5.
가려고 하던 길을 찾지 못하게 되다.
5.
ĐÁNH MẤT, MẤT:
Không tìm được con đường vốn định đi.
-
8.
같이 있던 사람을 놓쳐서 헤어지게 되다.
8.
BỊ LẠC:
Bị lỡ rồi chia tay với người đã ở bên cạnh mình.
-
6.
의미나 특성이 없어지다.
6.
LÀM MẤT ĐI, MẤT ĐI:
Ý nghĩa hay đặc tính không còn.
-
7.
무엇을 제대로 쓰지 못하고 없어지다.
7.
ĐÁNH MẤT:
Không thể dùng được cái gì đó đúng mức và không còn.
-
Danh từ
-
1.
어떤 대상을 곁에서 보호하고 지킴.
1.
SỰ HỘ TỐNG, SỰ BẢO VỆ, SỰ CANH GIỮ:
Việc bảo vệ và canh giữ đối tượng nào đó ở bên cạnh.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상을 곁에서 보호하고 지키다.
1.
HỘ TỐNG, BẢO VỆ, CANH GIỮ:
Bảo vệ và canh giữ đối tượng nào đó ở bên cạnh.
-
Danh từ
-
1.
적을 바로 마주하고 있는 지역에서 어떤 대상을 곁에서 보호하고 지킴.
1.
SỰ BẢO VỆ TIỀN PHƯƠNG, SỰ HỘ VỆ:
Việc bảo vệ và giữ gìn đối tượng nào đó ở bên cạnh trong khu vực đang đối đầu với kẻ thù.
-
2.
계급 투쟁 등에서 무리의 가장 앞에서 서서 지도하는 사람이나 집단.
2.
GIAI CẤP TIÊN PHONG:
Người hay nhóm dẫn đầu trong tập thể rồi chỉ đạo ở cuộc đấu tranh giai cấp.
-
3.
이미 있는 것과는 매우 다른 새로운 예술.
3.
NGHỆ THUẬT TIÊN PHONG:
Nghệ thuật mới rất khác với cái đã có.
-
Danh từ
-
1.
방이 붙어 있을 때 바로 옆에 있는 방.
1.
PHÒNG BÊN CẠNH:
Phòng ở ngay bên cạnh khi các phòng dính liền vào nhau.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 닿아서 떨어지지 않게 하다.
1.
GẮN, DÁN:
Chạm vào cái gì đó và làm cho không rơi ra.
-
6.
불을 옮겨 타게 하다.
6.
CHÂM, ĐỐT, THẮP, NHEN NHÓM:
Truyền lửa và làm cho cháy.
-
3.
조건이나 이유, 설명 등을 보태다.
3.
KÈM:
Bổ sung điều kiện, lí do hay lời giải thích...
-
20.
식물이 뿌리를 내리고 살다.
20.
BÁM (RỄ):
Thực vật cắm rễ xuống và sống.
-
17.
기본이 되는 주요한 것에 딸리게 하다.
17.
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Làm cho gắn vào cái quan trọng và là cái cơ bản.
-
2.
다른 물체와 맞닿게 하거나 다른 물체와의 거리를 아주 가깝게 하다.
2.
DÍNH, DÁN:
Làm cho tiếp xúc vào vật thể khác hoặc làm cho khoảng cách với vật thể khác trở nên rất gần.
-
8.
어떤 사람을 옆에 같이 있으면서 돌보게 하다.
8.
KÈM, GẮN, GỬI:
Làm cho người nào đó ở bên cạnh và chăm sóc.
-
10.
어떤 것에 더하거나 생기게 하다.
10.
TĂNG, THÊM:
Làm cho xuất hiện hoặc thêm vào cái nào đó.
-
4.
이름이나 제목 등을 정하다.
4.
GẮN, ĐẶT:
Định ra tên gọi hoặc đề mục….
-
11.
감정이나 감각 등을 생겨나게 하다.
11.
GẮN KẾT, KẾT DÍNH:
Làm nảy sinh tình cảm hoặc cảm giác...
-
12.
이야기를 주고받으려고 먼저 말을 시작하다.
12.
MỞ LỜI, GỢI CHUYỆN:
Bắc đầu nói trước để trao đổi câu chuyện.
-
22.
기대나 희망을 가지다.
22.
GẮN, DÍNH, KÈM:
Mang đến sự kì vọng và hi vọng.
-
13.
어떤 일을 하는 데 끼게 하거나 단체에 속하게 하다.
13.
THAM DỰ, CÓ MẶT:
Khiến cho xen vào để làm việc nào đó hoặc làm cho thuộc về đoàn thể.
-
15.
생명을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
15.
GIỮ MẠNG SỐNG:
Làm cho sinh mệnh không bị cắt đứt và được tiếp tục.
-
23.
다른 사람의 뺨이나 엉덩이를 세게 때리다.
23.
VỖ, PHÁT, VẢ, TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mông của người khác.
-
18.
큰 소리로 구령을 외치다.
18.
HÔ, ĐẾM:
Hô khẩu lệnh bằng giọng to.
-
9.
경쟁이나 싸움 등의 겨루는 일을 서로 시작하게 하다.
9.
CÁ CƯỢC, ĐẶT CƯỢC:
Làm cho việc đua tranh như cạnh tranh hay đánh nhau… bắt đầu.
-
19.
생식을 위해 암컷과 수컷이 성적인 관계를 맺게 하다.
19.
GIAO PHỐI, GIAO HỢP:
Làm cho con cái và con đực thiết lập quan hệ mang tính sinh dục để sinh sản.
-
14.
가깝게 지내게 하다.
14.
GẮN KẾT:
Làm cho trở nên gần gũi.
-
7.
시험 등에 합격하게 하다.
7.
TRÚNG TUYỂN, ĐƯỢC TUYỂN, VƯỢT QUA:
Làm cho đỗ trong thi cử...
-
5.
원래 금액에 이자나 세금 등을 더하다.
5.
CỘNG THÊM, KÈM THÊM:
Thêm lãi hay tiền thuế vào số tiền vốn có.
-
16.
손을 펴서 이마 한쪽에 대고 인사를 하다.
16.
CHÀO (THEO NGHI THỨC):
Xòe tay rồi để lên một bên trán và chào.
-
21.
생활하거나 식사할 데를 임시로 정해 지내다.
21.
NƯƠNG NÁU:
Tạm thời xác định chỗ sinh hoạt hoặc ăn uống và sống.
-
Danh từ
-
1.
차려 놓은 밥상의 한쪽이나 그 가까이.
1.
BÊN CẠNH BÀN ĂN, BÊN BÀN ĂN:
Một phía của bàn ăn đã được dọn thức ăn ra, hoặc bên cạnh đó.